Already know what you want?
Mymeditravel
BÁO GIÁ MIỄN PHÍ
Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Đức
MyMeditravel Hà Nội, Việt Nam
Mức giá yêu cầu
Cắt bỏ tuyến vú
Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Đức
Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Đức
Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Đức
4.1
207 reviews

Cắt bỏ tuyến vú at Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Đức in Hà Nội, Việt Nam

MyMeditravel Bảo Dương, 12 September 2020
Tôi không hài lòng về thái độ phục vụ của mấy cô y tá. Rất khó chịu và nói năng với bệnh nhân ko chừng mực. Có thái độ...
Tiếng Anh Tiếng Đức Tiếng Việt Nam
Cà phê Cà phê Dịch vụ biên phiên dịch Dịch vụ biên phiên dịch Giặt là Giặt là Hiệu thuốc Hiệu thuốc
View Detail Đọc Thêm
Tìm kiếm phòng khám tốt nhất cho Cắt bỏ tuyến vú tại Hoàn Kiếm
hiện tại bacsiday chưa có thông tin về mức giá khả dụng cho quy trình Cắt bỏ tuyến vú tại tại Hoàn Kiếm. Tuy nhiên, với việc gửi yêu cầu, bạn sẽ được hồi âm với nhiều thông tin chi tiết về giá cả.
Tổng quan
Giá bắt đầu từ
Không có thông tin giá cả khả dụng tại Hoàn Kiếm
Số phòng khám có tại Hoàn Kiếm:
1
Thời gian phục hồi thay đổi
4-6 tuần của thời gian phục hồi
Ca phẫu thuật
Đúng
Sự chi trả
Thanh toán tại phòng khám
Tại sao nên đặt chỗ với bacsiday?
Mymeditravel
Save Time
We 'll contact all your preferred clinics for you, saving you hours
Mymeditravel
Best Price
Our extensive network of doctors and clinics has you covered
Mymeditravel
Free
Our service is completely free
Mymeditravel
Risk Free
No deposits, no worries
Mymeditravel
Service
Comprehensive aftercare, including follow-up consultations and support
Mymeditravel
Privacy
Your personal infomation is safe with us
Làm thế nào nó hoạt động
MyMediTravel
Browse
Search for a clinic, hospital or doctor
MyMediTravel
Enquire
Submit your enquiry along with photos/medical records etc
MyMediTravel
Wait
Allow a few days for your personalised quotes
MyMediTravel
Decide
Pick your preferred option or don't chose any, there's no obligation
MyMediTravel
Go
If you're happy, get your flights booked and go!
MyMediTravel
Aftercare
We'll check in with you to make sure you're doing great after your treatment
Các phòng khám đối tác của chúng tôi ở được các hiệp hội sau công nhận
JCI Accredited
ISO 9001:2008
ISO Certification - International Organization for Standardization
TÜV Rheinland - Technischer Überwachungsverein Rheinland
ESQH - European Society for Quality in Healthcare
ISQua - The International Society for Quality in Health Care
CHKS Healthcare Accreditation
The Leading Dental Centers of The World
Nobel Biocare Fellowship Program
Zimmer Biomet Dental Education Program
EVF - European Venous Forum
EFQM - European Foundation for Quality Management
IDA - International Dental Academy
ICA - International Chiropractors Association
MCA - McTimoney Chiropractic Association
UCA - United Chiropractic Association
ICS - International College of Surgeons
IACD - International Academy of Cosmetic Dermatology
ISDS - International Society for Dermatologic Surgery
EBOPRAS - European Board of Plastic Reconstructive and Aesthetic Surgery
IAAFA - International Academy of Advanced Facial Aesthetics
WALT - World Association for Laser Therapy
ISHRS - International Society of Hair Restoration Surgery
AAHRS - Asian Association of Hair Restoration Surgeons
ESCAD - European Society for Cosmetic and Aesthetic Dermatology
William Glasser Institute - Reality Therapy Certified
EAC - European Association for Counselling
IFSO - International Federation for the Surgery of Obesity and Metabolic Disorde
TÜV SÜD - Technischer Überwachungsverein SÜD
TÜV NORD - Technischer Überwachungsverein NORD
BIOMET 3i Education Program
EURAPS - European Association of Plastic Surgeons
Center of Excellence in Bariatric Surgery
IAOMS - International Association of Oral and Maxillofacial Surgeons
Treatment Abroad Code of Practice
IFFPSS - International Federation of Facial Plastic Surgery Societies
FIGO - International Federation of Gynecology and Obstetrics
IFED - International Federation of Esthetic Dentistry
EOS - European Orthodontic Society
AOCMF
IBMS - International Board of Medicine and Surgery
EAFPS - European Academy of Facial Plastic Surgery
ESCD - European Society of Cosmetic Dentistry
ESCRS - European Society of Cataract and Refractive Surgeons
NASS - North American Spine Society
ESHRE - European Society of Human Reproduction and Embryology
MPS - Medical Protection Society
European Journal of Ophthalmology
ISRS - International Society of Refractive Surgery
JCRS - Journal of Cataract and Refractive Surgery
Cornea Society
JPGM - Journal of Postgraduate Medicine
ESPRAS - European Society of Plastic, Reconstructive and Aesthetic Surgery
OSAPS - Oriental Society of Aesthetic Plastic Surgery
RS - The Rhinoplasty Society
FRANZCOG - Fellow of Royal Australian and New Zealand College of Obstetricians a
IFOMPT - International Federation of Orthopaedic Manipulative Physical Therapist
WFO - World Federation of Orthodontists
ITI - International Team for Implantology
ICOI - International Congress of Oral Implantologists
Dentsply Friadent Implant Programme
IMTEC Sendax Mini Dental Implants Systems
IAO - International Association for Orthodontics
AAO - Asian Academy of Osseointegration
WAAAM - World Anti-Aging Academy of Medicine
WOSIAM - World Society Interdisciplinary Anti-Aging Medicine
ESE - European Society of Endodontology
ECAMS - European College of Aesthetic Medicine and Surgery
IABCLL - International Academy of Body Contouring and Laser Lipolysis
IAFGG - International Association of Facial Growth Guidance
IBCS - International Board of Cosmetic Surgery
IMDHA - International Medical and Dental Hypnotherapy Association
EAO - European Association for Osseointegration
ISD - International Society of Dermatology
IFAD - International Federation of Aesthetic Dentistry
IBHRS - International Board of Hair Restoration Specialists
IAHRS - International Alliance of Hair Restoration Surgeons
EDA - European Dental Association
IASP - International Association for the Study of Pain
ADI - Academy of Dentistry International
EAPD - European Academy of Paediatric Dentistry
EACMD - European Academy of Craniomandibular Disorders
ESHRS - European Society of Hair Restoration Surgery
ICD - International College of Dentists Fellowship
UIME - International Union of Aesthetic Medicine
APACS - Asian Pacific Academy of Cosmetic Surgery
McKenzie Institute International
ITEC - International Therapy Examination Council
ICA - International Cranial Association
I-ACT - International Association for Colon Hydrotherapy
CIBTAC - Confederation of International Beauty Therapy and Cosmetology
IFPA - International Federation of Professional Aromatherapists
ISBI - International Society for Burn Injuries
The Pankey Institute
PEFOTS - Pan European Federation of TCM Societies
URHP - Unified Register of Herbal Practitioners
AACD - Asian Academy of Craniomandibular Disorders
IMSA - The International Medical Spa Association
ACHSI - The Australian Council on Healthcare Standards International
CIDESCO - Comité International d'Esthétique et de Cosmétologie
ART - Active Release Techniques
ICPA - International Chiropractic Pediatric Association
CDA - Caribbean Dermatology Association
APAO - Asia Pacific Academy of Ophthalmology
FICCDE - International College of Continuing Dental Education Fellowship
GMC - General Medical Council
ISA - International Sleep Academy
ISCG - International Society of Cosmetogynecology
EPA - European Prosthodontic Association
ABSI - Advanced Body Sculpting Institute
EACMFS - European Association for Cranio-Maxillo-Facial Surgery
FILACP - Federación Ibero Latinoamericana de Cirugía Plástica
REDLARA - Rede Latino-americana de Reprodução Assistida
ALMER - Asociación Latinoamericana de Medicina Reproductiva
ICP - International College of Prosthodontists
EFP - European Federation of Periodontology
IADR - International Association for Dental Research
IODPT - International Organization for Dental Phobia Treatment
Academy of Operative Dentistry
The Dawson Academy
AAP - Asian Academy of Prosthodontics
AsianAOMS - Asian Association of Oral and Maxillofacial Surgeons
ISCD - International Society of Computerized Dentistry - Certified CEREC Trainer
SAAD - Society for the Advancement of Anaesthesia in Dentistry
PFA - Pierre Fauchard Academy
ISCD - International Society of Computerized Dentistry
YDW - Young Dentists Worldwide
APAD - Asia Pacific Academy of Dentistry
ACDNA - Academy Of Computerized Dentistry Of North America
WSLO - World Society of Lingual Orthodontics
ISO 9001 : 2015

Đang vội?

Nhập tùy chọn yêu thích của bạn và nhấp vào Yêu cầu liên hệ với các phòng khám hàng đầu của chúng tôi chỉ trong một lần

Vui lòng nhập một quy trình hợp lệ
TẠI SAO LẠI LÀ CHÚNG TÔI?
Tại bacsiday, chúng tôi đang khiến cho việc khám chữa bệnh trở nên dễ dàng.
Bạn có thể tìm kiếm, so sánh, thảo luận, và đặt lịch tất cả các dịch vụ y tế tại một nơi.
Chúng tôi luôn mở rộng cánh cửa với mọi nhà cung cấp y tế trên toàn thế giới, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình tìm kiếm, và tất cả đều MIỄN PHÍ, không có phí tiềm ẩn, và đảm bảo không tăng giá.
Vậy bạn còn chờ đợi gì nữa?
Free Miễn phí
best price Mức giá Tốt nhất
easy selection Sự lựa chọn trải rộng nhất
risk free Không rủi ro
Mọi điều bạn cần biết về Cắt bỏ tuyến vú ở Hoàn Kiếm

Thời gian Hồi phục là gì?

Thời gian phục hồi phụ thuộc vào loại phẫu thuật cắt bỏ vú mà bạn trải qua. Tổng thời gian phục hồi có thể mất khoảng 4-6 tuần. Tuy nhiên, bạn sẽ có thể trở lại làm việc trong vòng 2-3 tuần (nếu công việc của bạn không liên quan đến nhiều hoạt động thể chất).

Chăm sóc Hậu phẫu thì sao?

Bác sĩ phẫu thuật sẽ cung cấp cho bạn các hướng dẫn chăm sóc sau phẫu thuật chi tiết, có thể bao gồm kế hoạch ăn kiêng, các dấu hiệu nhiễm trùng để nhận biết, cách sử dụng thuốc, các hạn chế cần tránh và cách chăm sóc vết thương phẫu thuật. Bác sĩ cũng có thể khuyến nghị bạn thực hiện một số bài tập cánh tay để khuyến khích toàn bộ chuyển động trở lại khu vực xung quanh cánh tay.

Bạn cũng nên lên lịch kiểm tra sức khỏe thường xuyên để đảm bảo ung thư không tái phát. Hơn nữa, nếu kết quả bệnh lý của bạn cho thấy bạn sẽ cần điều trị nhiều hơn, bác sĩ phẫu thuật có thể giới thiệu bạn đến một bác sĩ ung thư bức xạ, một bác sĩ ung thư y tế hoặc một cố vấn.

Tỷ lệ Thành công là gì?

Tỷ lệ sống sót đối với bệnh nhân ung thư vú có thể tăng lên đáng kể sau khi phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú. Một nghiên cứu tiết lộ rằng 81,2% phụ nữ đã phẫu thuật cắt bỏ đôi vú sống sót hơn 10 năm. Trong một số trường hợp, tái phát có thể xảy ra, dẫn đến ác tính. Điều này làm giảm tỷ lệ thành công của quy trình. Cắt bỏ tuyến vú được thực hiện để điều trị nữ hóa tuyến vú được ghi nhận là có tỷ lệ thành công 90%.

Giống như các quy trình phẫu thuật khác, cắt bỏ tuyến vú có nguy cơ xảy ra biến chứng. Những rủi ro bạn cần đề phòng là đau, chảy máu, nhiễm trùng, tê, cứng và đau vai, mô sẹo, tụ máu và sưng ở cánh tay.

Thông tin này đã được chuyên gia y tế cung cấp nguồn chính xác và xác minh về độ chính xác, nhưng bạn vẫn nên tham khảo ý kiến ​​bác sĩ trước khi điều trị tại một trong những cơ sở y tế được liệt kê. Nội dung này được cập nhật lần cuối trên *TimeStamp*.

Cập nhật: 23/03/2024